![]() | Today | 1369 |
![]() | Yesterday | 1543 |
![]() | This week | 8886 |
![]() | Last week | 5951 |
![]() | This month | 13848 |
![]() | Last month | 28582 |
![]() | All days | 6275054 |
Tọa độ tuyệt đối G90.
Tọa độ tương đối G91.
Các lệnh di chuyển:
Di chuyển nhanh G00.
Di chuyển thẳng G01.
Di chuyển theo cung tròn G02, G03.
Thực hiện dừng tạm thời G04.
Lựa chọn mặt phẳng gia công: G17, G18, G19.
Khai báo đơn vị gia công:
Khai báo đơn vị gia công hệInh: G20.
Khai báo đơn vị gia công hệ Mét G21.
Bù trừ bán kính dụng cụ: G40, G41, G42.
Bù trừ chiều dài dụng cụ : G43 , G44 , G49.
Lựa chọn hệ tọa độ phôi : G92,G54> G59.
Chu trình khoan: G80, G81, G82, G83.
Bảng mã M trong lập trình:
Dừng chương trình và dùng lựa chọn: M00, M01.
Quay và dừng trục chính: M03, M04, M05.
Thay đổi dụng cụ: M06.
Bật tắt dung dịch tưới nguội: M08, M09.
Bật tắt quá trình thổi khí: M51, M59.
Gọi chương trình con và trở về từ chương trình con: M98, M99.
MÃ LỆNH T, S, F, D và H:
Mã lệnh gọi dụng cụ:T.
Mã lệnh điều khiển trục chính: S.
Mã lệnh điều khiển tốc độ tiến dao: F.
Mã lệnh bù trừ bán kính dụng cụ: D.
Mã lệnh xác định địa chỉ bù trừ chiều dài dụng cụ: H.
NHAN CHINH MECHANICAL JOINT STOCK COMPANY
Address: R408, Building 24T2, Trung Hoa Nhan Chinh New Urban Area, Trung Hoa, Cau Giay, Ha Noi, Vietnam.
Email: office@cokhinhanchinh.com.vn
Tel: 04.62816151; Fax: 04.62816152
Website: http://cokhinhanchinh.com.vn