![]() | Today | 113 |
![]() | Yesterday | 1500 |
![]() | This week | 9130 |
![]() | Last week | 5951 |
![]() | This month | 14092 |
![]() | Last month | 28582 |
![]() | All days | 6275298 |
Tài liệu giải thích nghĩa mã hiệu và tham số vòng bi được ghi lại bởi người có kinh nghiệm trong sử dụng và bảo dưỡng vòng bi công nghiệp.
Tài liệu giải thích nghĩa mã hiệu và tham số vòng bi được ghi lại bởi người có kinh nghiệm trong sử dụng và bảo dưỡng vòng bi công nghiệp.
Nội dung gồm
1. Ý nghĩa về kích thước
Hai con số sau cùng của vòng bi chỉ đường kính trong của vòng bi có từ 00 – 99
(20 mm < D < 500 mm).
Ví dụ:
như vậy từ 04 trở lên đều nhân với 5, còn các loại khác:
2. Ý nghĩa chịu tải
Con số thứ ba từ phải sang trái:
3. Ý nghĩa phân loại
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0 – 9
4. Ý nghĩa về kết cấu
Số thứ năm từ phải sang trái
3: bi đũa hình trụ ngắn một dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
4: giống như số 3 nhưng vòng chặn trong có gờ chắn
5: Có một rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài.
6: Có một long đền chặn dầu bằng lá thép
8: Có hai long đền chặn dầu bằng lá thép
9: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn
Ví dụ: Vòng bi 60304
Chú ý: với loại vòng bi chỉ có 3 số thì số cuối chỉ đường kính trong của vòng bi.
Ví dụ: Vòng bi 678 (D < 20) thì:
NHAN CHINH MECHANICAL JOINT STOCK COMPANY
Address: R408, Building 24T2, Trung Hoa Nhan Chinh New Urban Area, Trung Hoa, Cau Giay, Ha Noi, Vietnam.
Email: office@cokhinhanchinh.com.vn
Tel: 04.62816151; Fax: 04.62816152
Website: http://cokhinhanchinh.com.vn